Đứng thứ 5 Premier League ở mùa giải trước, HLV Mikel Arteta của Arsenal đã bận rộn tăng cường lực lượng trong kỳ chuyển nhượng mùa hè 2022. Pháo thủ đã ký hợp đồng với Gabriel Jesus từ Man City, cầu thủ người Bồ Đào Nha Fabio Vieira từ Porto, thủ môn tuyển Mỹ Matt Turner từ New England Revolution và ngôi sao người Brazil Marquinhos từ Sao Paolo.
Và The Athletic đang đưa tin rằng Arsenal muốn ký hợp đồng với Zinchenko từ Man City. Cầu thủ người Ukraine đã thành công rực rỡ tại Etihad, giành nhiều danh hiệu như Premier League, League Cup, FA Cup và chơi trận chung kết Champions League năm 2021.
Cùng so sánh số liệu thống kê của Zinchenko ở Premier League mùa giải 2021-22 với các con số tương ứng của các hậu vệ cánh hiện tại của Arsenal.
Bàn thắng
Cedric Soares – 1
Nuno Tavares – 1
Kieran Tierney – 1
Takehiro Tomiyasu – 0
Oleksander Zinchenko – 0
Kiến tạo
Oleksander Zinchenko – 4
Kieran Tierney – 3
Cedric Soares – 1
Nuno Tavares – 1
Takehiro Tomiyasu – 1
Số cú sút mỗi 90 phút
Nuno Tavares – 1,8
Oleksander Zinchenko – 1.0
Cedric Soares – 0,7
Kieran Tierney – 0,7
Takehiro Tomiyasu – 0,6
Số lần rê bóng thành công mỗi 90 phút (tỷ lệ thành công)
Nuno Tavares – 1,3 (56,5%)
Oleksander Zinchenko – 0,6 (60%)
Cedric Soares – 0,5 (62,5%)
Takehiro Tomiyasu – 0,5 (62,5%)
Kieran Tierney – 0,4 (36,4%)
Số lần bị phạm lỗi mỗi 90 phút
Nuno Tavares – 0,8
Kieran Tierney – 0,8
Takehiro Tomiyasu – 0,6
Cedric Soares – 0,3
Oleksander Zinchenko – 0,2
Số đường chuyền mỗi 90 phút (tỷ lệ thành công)
Oleksander Zinchenko – 83,6 (90,8%)
Cedric Soares – 53,8 (83,5%)
Takehiro Tomiyasu – 49,1 (81,1%)
Nuno Tavares – 43,6 (82,8%)
Kieran Tierney – 42,4 (82,5%)
Số cơ hội tạo ra mỗi 90 phút
Oleksander Zinchenko – 1,4
Cedric Soares – 1,0
Kieran Tierney – 0,9
Nuno Tavares – 0,7
Takehiro Tomiyasu – 0,7
Số lần tắc bóng mỗi 90 phút (tỷ lệ thành công)
Cedric Soares – 2,3 (79,3%)
Takehiro Tomiyasu – 1,9 (76%)
Oleksander Zinchenko – 1,7 (68,0%)
Nuno Tavares – 1,4 (66,6%)
Kieran Tierney – 0,8 (88,8%)
Số lần đánh chặn mỗi 90 phút
Takehiro Tomiyasu – 1,3
Oleksander Zinchenko – 1,2
Cedric Soares – 1,0
Kieran Tierney – 0,7
Nuno Tavares – 0,6
Số lần phá bóng giải nguy mỗi 90 phút
Takehiro Tomiyasu – 2,9
Kieran Tierney – 2,3
Nuno Tavares – 2,1
Cedric Soares – 1,8
Oleksander Zinchenko – 0,9