Dưới đây là một số tên gọi hay, ý nghĩa, hợp phong thủy bạn có thể tham khảo để đặt cho bé yêu nhà mình.
1. Gợi Ý Một Số Tên Hay Cho Bé Gái
1. Anh: mang ý nghĩa mong con sinh ra thông minh, giỏi giang và xuất chúng. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Bảo Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Diễm Anh, Diệu Anh, Hà Anh, Hải Anh, Huyền Anh, Thùy Anh, Trung Anh, Tú Anh, Vàng Anh…
2. Bích: mang ý nghĩa mong con có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, càng trưởng thành càng tỏa sáng. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Phương Bích, Thanh Bích, Thiên Bích, Thủy Bích, Việt Bích, Ngọc Bích, Đan Bích, Diễm Bích, Diệp Bích, Hải Bích, Hồng Bích, Kim Bích, Huệ Bích, Nguyệt Bích, Nhã Bích.
3. Cát: mang ý nghĩa hân hoan, vui mừng, may mắn và tốt đẹp. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Nguyệt Cát, Phương Cát, Thủy Cát, Tiên Cát, Tuệ Cát, Xuân Cát, Đài Cát, Mai Cát,Yên Cát.
4. Châm: mang ý nghĩa dịu dàng, thông minh, sắc sảo, hiểu biết mà lại sang trọng, quý phái. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Minh Châm, Mỹ Châm, Ngọc Châm, Nguyệt Châm, Nhã Châm, Quỳnh Châm, Yến Châm, Bảo Châm, Bích Châm, Hạ Châm, Hạnh Châm, Kiều Châm.
5. Châu: mang ý nghĩa may mắn, giàu có, phú quý. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Á Châu, Ái Châu, An Châu, Băng Châu, Bảo Châu, Bích Châu, Diễm Châu, Diệu Châu, Hải Châu, Hiền Châu, Mỹ Châu, Quỳnh Châu, Thùy Châu, Trân Châu, Hoàng Châu, Hồng Châu, Khánh Châu, Kim Châu, Mai Châu, Minh Châu.
6. Diệp: mang ý nghĩa nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Hồng Diệp, Huyền Diệp, Huỳnh Diệp, Khánh Diệp, Lạc Diệp, Liên Diệp, Mỹ Diệp, Linh Diệp, Ngọc Diệp, Nhã Diệp, Quỳnh Diệp, Tâm Diệp, Thanh Diệp, Thảo Diệp, Thu Diệp, Thư Diệp, Thúy Diệp, Tố Diệp, Ái Diệp, An Diệp, Ánh Diệp, Bảo Diệp, Bích Diệp, Hà Diệp, Hoàng Diệp, Trúc Diệp, Tú Diệp, Vân Diệp.
7. Diệu: mang ý nghĩa nhẹ nhàng nhưng cuốn hút. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Huyền Diệu, Khánh Diệu, Hà Diệu, Hân Diệu, Hoa Diệu, Hương Diệu, Hồng Diệu, Ái Diệu, An Diệu.
8. Khuê: mang ý nghĩa đẹp thanh tú, sáng trong, cuốn hút, cốt cách cao sang, diễm lệ. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Diễm Khuê, Minh Khuê, Ngọc Khuê, Thục Khuê, Thụy Khuê, Trúc Khuê, An Khuê, Bích Khuê, Tú Khuê.
9. Liên: mang ý nghĩa sống ngay thẳng, tâm tính thanh tịnh, kiên nhẫn, chịu khó, có tấm lòng bao dung, bác ái. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Cẩm Liên, Cát Liên, Chi Liên, Cúc Liên, Diễm Liên, Ân Liên, Anh Liên, Ánh Liên, Bảo Liên, Bích Liên, Ái Liên, An Liên.
10. Ngọc: mang ý nghĩa xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Ngọc Diệu, Giáng Ngọc, Huyền Ngọc, Khánh Ngọc, Ngọc Kiều, Kim Ngọc, Bích Ngọc, Diễm Ngọc, , Mai Ngọc, Mỹ Ngọc, Như Ngọc, Ái Ngọc, An Ngọc, Anh Ngọc, Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Phương Ngọc.
11. Trân: mang ý nghĩa xinh đẹp, quý phái, giàu sang, có cuộc sống sung túc, được yêu thương nuông chiều. Bạn có thể tham khảo các tên sau: Bảo Trân, Bích Trân, Chân Trâu, Hạnh Trân, Ngọc Trân, Nguyệt Trân, Anh Trân, Nhã Trân.
2. Ý Nghĩa chi tiết của từng tên
1. Huyền Anh: mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn nhưng vẫn đầy cuốn hút và bí ẩn
2. Thùy Anh: Con khi trưởng thành sẽ thông minh, thùy mị, nết na
3. Trung Anh: mang ý nghĩa về sự anh minh, trung thực, quyết đoán
4. Tú Anh: mang ý nghĩa xinh đẹp, tài năng và thanh tú
5. Vàng Anh: Bố mẹ mong muốn con sẽ là người thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát
6. Diễm Anh: vừa kiều diễm lại sắc sảo, nhiều chàng trai sẽ mong chinh phục được con
7. Bảo Anh: Mang sự thông minh, nhanh nhẹn, là bảo bối quý giá của bố mẹ
8. Cát Anh: Con chính là niềm may mắn của gia đình và bố mẹ cũng mong may mắn luôn luôn mỉm cười với con
9. Cẩm Anh: bất kỳ cô gái nào cũng muốn vẻ đẹp rực rỡ, lanh lợi từ con
10. Diệu Anh: mang sự thông minh, sắc sảo
11. Hà Anh: Con mang trong mình sự duyên dáng, dịu dàng mà không kém phần thông minh
12. Hải Anh: Mang trong mình những ước mơ, hoài bão như biển
13. Ngọc Bích: xinh đẹp, tỏa sáng, rực rỡ như những viên ngọc
14. Đan Bích: mong con có một cuộc sống êm đẹp, bằng phẳng
15. Diễm Bích: mang một dung mạo xinh đẹp sáng ngời cùng phẩm chất cao quý, thanh tao
16. Diệp Bích: Con sẽ sinh ra trong gia đinh danh giá, quyền quý, hưởng những điều tốt đẹp nhất
17. Hải Bích: Con sẽ có một cuộc sống sung sướng, hạnh phúc
18. Hồng Bích: mang ý nghĩa về một nét đẹp nhã nhặn, đằm thắm
19. Huệ Bích: Con sẽ có một dung mạo xinh đẹp, sáng ngời cùng một phẩm chất cao quý, thanh tao
20. Kim Bích: Mong con như hòn ngọc quý, càng mài dũa càng tỏa sáng. Có tâm tính dịu dàng và một tâm hồn trong sáng
21. Nguyệt Bích: Mong con có cuộc sống hạnh phúc tròn đầy như ánh trăng
22. Nhã Bích: mang ý nghĩa về học thức uyên bác, cuộc sống dư dả, nhàn hạ
23. Phương Bích: mang ý nghĩa xinh đẹp, quyền quý, tài năng cùng một tâm hồn trong sáng, càng mài dũa rèn luyện càng tỏa sáng
24. Thanh Bích: Con sẽ có một cuộc sống sang trọng, quyền quý cùng sức khỏe, may mắn và hưng vượng
25. Thiên Bích: mang ý nghĩa về sự tươi trẻ, tươi lai sáng lạng.
26. Thủy Bích: Mong con có một cuộc sống yên ổn và tươi sáng
27. Việt Bích: Con như một hòn ngọc sáng ngời, thuần khiết, càng rèn luyện càng tỏa sáng
28. Cát Cát: Mang ý nghĩa may mắn, tốt đẹp, hân hoan. Tên con nhân đôi không chỉ tăng ý nghĩa còn tạo âm điệu dễ thương, êm dịu
29. Đài Cát: mang ý nghĩa mong con có một cuộc sống ấm no, hạnh phúc
30. Yên Cát: Nói về người con gái nết na, thuần hậu, đẹp đã. Mang một niềm vui bình dị
31. Xuân Cát: Con sẽ là người đức hạnh, tốt đẹp, mang sự tươi vui, hân hoan cho những người xung quanh
32. Tuệ Cát: mang ý nghĩa về sự thông minh, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống
33. Tiên Cát: Con sẽ là cô gái xinh đẹp, vui vẻ, có tấm lòng nhân hậu
34. Thủy Cát: mang ý nghĩa cho con một cuộc sống vui tươi, hạnh phúc
35. Phương Cát: là người con gái đức hạnh, mang phúc lành cho mọi người
36. Nguyệt Cát: Con sẽ có một cuộc đời hanh phúc tròn đầy như ánh trăng
37. Mai Cát: mang nét đẹp đức hạnh, vui tươi, nhiều phúc lành cho mọi người xung quanh
38. Bảo Châm: xinh đẹp và thanh cao, con chính là bảo bối của cha mẹ
39. Bích Châm: Lớn lên con sẽ là cô gái xinh đẹp, tài giỏi, kiều diễm và cao quý
40. Yến Châm: mang ý nghĩa xinh đẹp, thanh tú, trong sáng như loài chim yến quý giá
41. Quỳnh Châm: Nói về người con gái xinh đẹp, kiêu sa, hạnh phúc
42. Nhã Châm: mang ý nghĩa xinh đẹp, nết na, thùy mị và khiêm nhường
43. Nguyệt Châm: Người con gái xinh đẹp,thùy mị, vui tươi, hồn nhiên
44. Ngọc Châm: mang ý nghĩa xinh đẹp, đức hạnh và thuần khiết
45. Mỹ Châm: Người con gái có vẻ đẹp sắc sảo, tinh tế
46. Minh Châm: mang ý nghĩa về dung mạo xinh đẹp, thanh cao, tính tình hiền hòa
47. Kiều Châm: người con gái tài sắc vẹn toàn
48. Hạnh Châm: mang ý nghĩa xinh đẹp, dịu dàng, nết na, phẩm chất cao đẹp, có cuộc sống sung túc, giàu sang
49. Hạ Châm: biểu thị cho cô gái xinh đẹp, thùy mị, nết na. Cuộc sống an nhàn
50. Kiều Châm: mang ý nghĩa dịu dàng, yêu kiều, thục nữ. Là một báu vật quý giá