Nếu bạn muốn biết số điện thoại của mình có mang lại may mắn hay không? Hãy thử khám phá nhé!

Nhìn 2 số điện thoại cuối, biết ngay chủ nhân bao nhiêu tuổi?

Bước 1: Đầu tiên bạn lấy 2 số cuối của số điện thoại mà bạn đang sử dụng

Bước 2: Nhân số đó với 2

Bước 3:  Lấy kết quả vừa có ở phép tính trên cộng với 5

Bước 4: Tiếp sau đó nhân thêm cho 50.

Bước 5: Lấy kết quả đó cộng thêm cho 1768

Bước 6: Lấy kết quả có được ở bước trên trừ cho năm sinh của bạn sẽ ra kết quả là bao nhiêu

(*) Kết quả chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

so dien thoai cho biet nam sinh

Cách tính 4 số cuối điện thoại xem bạn có may mắn hay không?

Cách tính số điện thoại của bạn hung hay cát như sau:

Bạn hãy lấy bốn số cuối của số điện thoại chia 80, trừ đi phần chẵn, sau đó lấy phần lẻ nhân cho 80 ra số cuối cùng để tra bảng phụ lục.

Ví dụ: Số điện thoại là 01666.069.666 có 4 số cuối là 9666.

Lấy 4 số cuối là 9666:80 = 120,825. Chúng ta trừ đi phần chẵn: 120, 825 – 120 = 0,825 và hãy lấy phần lẻ là 0,825 x 80 =66 (tra mục theo bảng với số 66) với ý nghĩa là: Trong ngoài bất hòa

Bạn hãy thử tính theo công thức trên rồi tra kết quả đối chiếu với bảng dưới đây:

1 – Đại cát thành công mọi việc sẽ như ý muốn (Cát – tốt)

2 – Làm ăn vất vả không mang lại thành quả gì (Hung – xấu)

3 – Mặt trời lên mọi sự sẽ thuận lợi (Cát)

4 –  Tiền đồ sóng gió không như ý muốn (Hung)

5 – Làm ăn phát đạt, công danh thuận lợi (Cát)

6 – Vận may trời cho, cuộc sống như ý (Cát)

7 – Cát tường viên mãn(Cát)

8 – Phấn đấu lý tưởng, nhất định thành công (Cát)

9 – Tự làm kiệt sức cuộc sống không như ý (Hung)

10 – Nỗ lực vô ích xôi hỏng bỏng không (Hung)

11 – Vững bước xây thành nhất định tới đích (Cát)

12 – Gầy gò yếu đuối, sức khỏe suy kiệt (Hung)

13 – Tài lộc trời cho (Cát)

14 – Hoặc thành hoặc bại (Hung)

15 – Nhất định thành việc lớn (Cát)

16 – Cuộc sống lên cao (Cát)

17 – Quý nhân phù trợ (Cát)

18 –Tài lộc hưng thịnh (Cát)

19 – Nội ngoại bất hòa (Hung)

20 – Cuộc sống gian khổ (Hung)

21 – Chăm chỉ nhất định sẽ thành công (Cát)

22 – Có tài nhưng không thành (Hung)

23 – Danh vang tứ phương (Cát)

24 – Luôn tự lực tự cường sẽ thành công (Cát)

25 – Thiên thời địa lợi (Cát)

26 – Phong ba bão táp (Hung)

27 – Lúc suy lúc thịnh (Hung ẩn cát)

28 – Gặp suy chuyển cát (Cát)

29 – Một bước lên mây (Cát)

30 – Nửa hưng nửa suy (Hung)

31 – Danh lợi đề huề (Cát)

32 – Cá chép hóa rồng (Cát)

33 – Tài giỏi cẩn thận (Cát)

34 – Tai nạn không dứt xui xẻo triền miên (Hung)

35 – Trung dung nửa cát (Cát)

36 – Sóng gió không ngừng, cuộc sống bấp bênh (Hung)

37 – Gặp hung hóa cát (Cát)

38 – Khó được như ý (Hung)

39 – Tiền đồ rộng lớn (Cát)

40 – Lúc thịnh lúc suy (Hung)

41 – Trời cho tài vận (Cát)

42 – Khó lòng thành nghiệp (Hung)

43 – Nhẫn nhịn chịu đựng (Hung)

44 – Việc khó thành công (Hung)

45 – Cây xanh trổ hoa (Cát)

46 – Gập ghềnh mấp mô (Hung)

47 – Quý nhân phù trợ (Cát)

48 – Danh lợi song toàn (Cát)

49 – Gặp cát được cát, gặp hung thì hung (Hung)

50 – Cát hung đều có (Cát ẩn hung)

51 – Nửa thịnh nửa suy (Cát ẩn hung)

52 – Trời quang mây tạnh, đạt được thành công (Cát)

53 – Thịnh suy chiếm nửa, trước cát sau hung (Cát ẩn hung)

54 – Nỗ lực hết mình, khó được thành công (Hung)

55 – Bên ngòai sáng rọi, bên trong lại ẩn họa khôn lường (Cát ẩn hung)

56 – Việc không như ý, khó được thành công (Hung)

57 – Nỗ lực làm việc, tài vận đến cửa (Cát)

58 – Chìm nổi bấp bênh, trước hung sau cát (Hung ẩn cát)

59 – Việc làm khó như ý nguyện (Hung)

60 – Mông lung như trò đùa (Hung)

61 – Mây mù che ánh trăng (Hung)

62 – Cuộc sống ưu phiền bực bội (Hung)

63 – Cuộc sống phồn vinh (Cát)

64 – Mọi sự không thành (Hung)

65 – Tài lộc tự đến (Cát)

66 – Trong ngoài bất hòa (Hung)

67 – Vạn sự như ý (Cát)

68 – Nắm chặt cơ hội sẽ thành công (Cát)

69 – Cuộc sống bấp bênh (Hung)

70 – Kinh doanh dễ thất bại (Hung)

71 – Mọi việc nhờ ý chí mà nên (Cát ẩn hung)

72 – Mất rồi lại có: Khó được an bình (Hung)

73 – An lạc tự đến, mọi sự hanh thông (Cát)

74 – Không có chí cũng chẳng có mưu mọi sự khó thành (Hung)

75 – Trong cát có hung  (Cát ẩn hung)

76 – Mọi sự không như ý (Hung)

77 – Khổ trước sướng sau (Hung xen Cát)

78 – Lên voi xuống chó (Hung)

79 – Tiền đồ mờ mịt (Hung)

80 – Được rồi lại mất (Hung)

(*) Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo