Để có được Fabio Vieira, Pháo thủ đã đồng ý trả cho CLB Bồ Đào Nha số tiền 29,9 triệu bảng ban đầu, kèm theo 4,3 triệu bảng phụ phí.

 - Bóng Đá

 Fabio Vieira sẽ trở thành người của Arsenal.

Vieira trưởng thành từ học viện của Porto và giành chức vô địch UEFA Youth League 2018-19 danh giá, sau khi ghi bàn vào lưới Chelsea trong trận chung kết. Tiền vệ 22 tuổi người Bồ Đào Nha chủ yếu hoạt động ở vị trí số 8 hoặc số 10, đã có trận ra mắt đội một Porto vào tháng 6 năm 2020 và từ đó trở thành cầu thủ quan trọng cho đội bóng của Sergio Conceicao kể từ đó.

Cùng so sánh số liệu thống kê ở Primeira Liga mùa 2021-22 của Vieira với các số liệu tương ứng ở Premier League của các tiền vệ Arsenal hiện tại.

Bàn thắng

Bukayo Saka – 11

Emile Smith Rowe – 10

Martin Odegaard – 7

Fabio Vieira – 6

Thomas Partey – 2

Grant Xhaka – 1

Albert Sambi Lokonga – 0

Kiến tạo

Fabio Vieira – 14

Bukayo Saka – 7

Martin Odegaard – 4

Emile Smith Rowe – 2

Grant Xhaka – 2

Thomas Partey – 1

Albert Sambi Lokonga – 0

Số phút cho mỗi bàn thắng hoặc kiến tạo

Fabio Vieira – 66,4

Emile Smith Rowe – 160,1

Bukayo Saka – 166,4

Martin Odegaard – 253,9

Grant Xhaka – 777

Thomas Partey – 677,3

Albert Sambi Lokonga – 0

Số cơ hội tạo ra mỗi 90 phút

Martin Odegaard – 2,5

Fabio Vieira – 2,3

Bukayo Saka – 2.0

Emile Smith Rowe – 1,4

Albert Sambi Lokonga – 1,4

Grant Xhaka – 1,2

Thomas Partey – 0,8

Số lần rê bóng thành công mỗi 90 phút (tỷ lệ thành công)

Thomas Partey – 1,6 (80%)

Emile Smith Rowe – 1,5 (60%)

Fabio Vieira – 1,4 (46,6%)

Bukayo Saka – 1,3 (41,9%)

Martin Odegaard – 0,8 (53,3%)

Grant Xhaka – 0,7 (70%)

Albert Sambi Lokonga – 0,2 (66,6%)

Số lần chuyền bóng mỗi 90 phút (tỷ lệ chuyền bóng chính xác)

Albert Sambi Lokonga – 65,0 (88,4%)

Grant Xhaka – 59,6 (86,8%)

Thomas Partey – 53,4 (85,6%)

Martin Odegaard – 50,2 (86%)

Fabio Vieira – 47,9 (82,9%)

Emile Smith Rowe – 35,9 (87,4%)

Bukayo Saka – 31,9 (79,5%)

Số lần tắc bóng thành công mỗi 90 phút (tỷ lệ thành công)

Thomas Partey – 1,9 (61,2%)

Albert Sambi Lokonga – 1,7 (89,4%)

Martin Odegaard – 1,6 (55,1%)

Fabio Vieira – 1,3 (65%)

Bukayo Saka – 1,2 (60%)

Grant Xhaka – 1,2 (54,5%)

Emile Smith Rowe – 0,7 (50%)

Số lần đánh chặn mỗi 90 phút

Albert Sambi Lokonga – 1,0

Thomas Partey – 1,0

Grant Xhaka – 0,8

Bukayo Saka – 0,7

Fabio Vieira – 0,7

Emile Smith Rowe – 0,7

Martin Odegaard – 0,4

Số cú sút mỗi 90 phút (sút trong vòng cấm)

Fabio Vieira – 3,1 (1,1)

Bukayo Saka – 2,9 (2,2)

Emile Smith Rowe – 1,9 (1,4)

Thomas Partey – 1,9 (0,6)

Martin Odegaard – 1,7 (0,7)

Albert Sambi Lokonga – 1,6 (0,2)

Grant Xhaka – 1,1 (0,7)